Từ điển Thiều Chửu
歆 - hâm
① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm. ||② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.

Từ điển Trần Văn Chánh
歆 - hâm
(văn) ① Hưởng; ② Hâm mộ, rung động: 歆動一時 Làm rung động cả một thời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歆 - hâm
Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.


歆慕 - hâm mộ ||